Theo đó, việc rà soát cắt giảm, đơn giản hóa các điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương cho giai đoạn 2019 - 2020 dựa trên cơ sở các tiêu chí: (1) Văn bản quy phạm pháp luật hiện hành; (2) Yêu cầu của quản lý nhà nước và đánh giá hiệu quả của việc quản lý nhà nước đối với các điều kiện đầu tư kinh doanh; (3) Thực tiễn hoạt động trong thời gian qua; (4) Tồn tại, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện; (5) Phù hợp với các cam kết quốc tế.
Việc rà soát cắt giảm, đơn giản hóa các điều kiện đầu tư kinh doanh theo nguyên tắc: (1) Tiếp tục rà soát các ngành, nghề và điều kiện đầu tư kinh doanh trong các ngành nghề thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương tại Phụ lục 4 Luật Đầu tư sửa đổi theo tinh thần Nghị quyết 19-2018/NQ-CP cho giai đoạn 2019 - 2020; (2) Thực hiện rà soát các điều kiện đầu tư kinh doanh theo các nguyên tắc của Quyết định số 3610a/QĐ-BCT ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Phương án rà soát cắt giảm, đơn giản hóa các điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương giai đoạn 2017 - 2018; (3) Rà soát cắt giảm, đơn giản hoá điều kiện đầu tư kinh doanh giai đoạn 2019 - 2020 đối với các ngành, nghề thuộc Phụ lục 4 của Luật Đầu tư đã được rà soát và chưa được rà soát tại Quyết định số 3610a/QĐ-BCT, theo yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và điều kiện thực tế.
Theo Quyết định số 3720/QĐ-BCT, phương án cắt giảm, đơn giản hóa các điều kiện đầu tư kinh doanh giai đoạn 2019 - 2020 thuộc 08 lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, bao gồm: An toàn thực phẩm, kinh doanh thuốc lá, kinh doanh rượu, kinh doanh than, điện lực, hóa chất, khoáng sản và sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô. Cụ thể như sau:
STT
|
Ngành nghề
|
Số lượng điều kiện hiện hành
|
Đề xuất cắt giảm
|
Đơn giản hóa
|
Chuyển hậu kiểm
|
1
|
Kinh doanh thực phẩm
|
132
|
79
|
34
|
0
|
2
|
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
|
65
|
0
|
0
|
8
|
3
|
Kinh doanh rượu
|
30
|
6
|
0
|
7
|
4
|
Mua bán điện và cấp phép hoạt động điện lực
|
49
|
7
|
2
|
3
|
5
|
Sản xuất, kinh doanh hóa chất
|
77
|
15
|
24
|
12
|
6
|
Sản xuất, nhập khẩu, bảo hành bảo dưỡng ôtô
|
13
|
2
|
0
|
1
|
7
|
Xuất khẩu khoáng sản
|
6
|
1
|
0
|
0
|
8
|
Xuất khẩu than
|
8
|
1
|
0
|
0
|
Nội dung chi tiết xem tại file đính kèm./.
Sở Công Thương Bắc Giang