Quy định của Ủy ban (EU) 2020/402 ngày 15 tháng 3 năm 2020 thực hiện việc xuất khẩu một số sản phẩm nhất định phải được cấp giấy phép xuất khẩu
(Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa)
Quy định của Ủy ban (EU) 2020/402 ngày 15 tháng 3 năm 2020 thực hiện việc xuất khẩu một số sản phẩm nhất định phải được cấp giấy phép xuất khẩu(
Theo đó ,một giấy phép xuất khẩu sẽ được yêu cầu khi xuất khẩu ra ngoài Liên minh các thiết bị bảo vệ cá nhân , cho dù có xuất xứ từ Liên minh hay không. Việc cấp phép đó sẽ được cấp bởi các cơ quan có thẩm quyền của Nước thành viên nơi nhà xuất khẩu được thành lập và sẽ được cấp bằng văn bản hoặc bằng phương tiện điện tử.
Không có giấy phép xuất khẩu đó, việc xuất khẩu bị cấm.
Quy định này đưa ra hướng dẫn cho các quốc gia thành viên chỉ cấp phép khi: Những mối đe dọa xuyên biên giới nghiêm trọng đối với sức khỏe, để tuân thủ các công ước Geneva nhân đạo, cung cấp cho các văn phòng đại diện của EU và bất kỳ hoạt động quân sự nào khác ở nước ngoài, để tuân thủ sự phối hợp của EU các cơ chế như Cơ chế đối phó với khủng hoảng chính trị tích hợp hoặc Cơ chế bảo vệ dân sự của Liên minh và cơ chế hỗ trợ các hoạt động của Mạng lưới cảnh báo và phản ứng bùng phát toàn cầu (GOARN) của WHO
Quy định có hiệu lực từ ngày 15/3/2020 và hết hạn trong vòng 6 tuần
Những mặt hàng này gồm kính che và bảo vệ; mặt nạ, thiết bị bảo vệ mồm, mũi, quần áo bảo hộ; găng tay;
Có thể tham khảo Quy định và danh sách mặt hàng cần cấp phép trong đường link sau https://eur-lex.europa.eu/legal-content/EN/TXT/?uri=uriserv:OJ.LI.2020.077.01.0001.01.ENG&toc=OJ:L:2020:077I:TOC.
Danh sách mặt hàng xuất khẩu cần có giấy phép:
Category
|
Description
|
CN Codes
|
Protective spectacles and visors
|
—
|
Protection against potentially infectious material,
|
—
|
Encircling the eyes and surroundings,
|
—
|
Compatible with different models of filtering facepiece (FFP) masks and facial masks,
|
—
|
Reusable (can be cleaned and disinfected) or single-use items
|
|
ex 9004 90 10
ex 9004 90 90
|
Face shields
|
—
|
Equipment for the protection of the facial area and associated mucous membranes (ex: eyes, nose, mouth) against potentially infectious material,
|
—
|
Includes a visor of transparent material,
|
—
|
Usually includes fixations to secure over the face (e.g.: bands, temples)
|
—
|
Can include a mouth-nose protection equipment as described below,
|
—
|
Reusable (can be cleaned and disinfected) or disposable
|
|
ex 3926 90 97
ex 9020 00 00
|
Mouth-nose-protection equipment
|
—
|
Masks for the protection of the wearer against potentially infectious material and for the protection of the environment against potentially infectious material spread by the wearer,
|
—
|
Can include a face shield as described above,
|
—
|
Whether or not equipped with a replaceable filter
|
|
ex 6307 90 98
ex 9020 00 00
|
Protective garments
|
Garment (e.g. gown, suit) for the protection of the wearer against potentially infectious material and for the protection of the environment against potentially infectious material spread by the wearer
|
ex 3926 20 00
ex 4015 90 00
ex 6113 00
ex 6114
ex 6210 10 10
6210 10 92
ex 6210 10 98
ex 6210 20 00
ex 6210 30 00
ex 6210 40 00
ex 6210 50 00
ex 6211 32 10
ex 6211 32 90
ex 6211 33 10
ex 6211 33 90
ex 6211 39 00
ex 6211 42 10
ex 6211 42 90
ex 6211 43 10
ex 6211 43 90
ex 6211 49 00
ex 9020 00 00
|
Gloves
|
Gloves for the protection of the wearer against potentially infectious material and for the protection of the environment against potentially infectious material spread by the wearer
|
ex 3926 20 00
4015 11 00
ex 4015 19 00
ex 6116 10 20
ex 6116 10 80
ex 6216 00 00
|
Thương vụ Việt Nam tại EU, Bỉ và Luxembourg