Sàn giao dịch TMĐT

Bắc Giang

Tháng 2/2020, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu vẫn ở mức thấp 

Theo số liệu thống kê sơ bộ, trong tháng 2/2020, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu (TACN&NL) của Việt Nam ước đạt 220 triệu USD, giảm 0,9% so với tháng 1/2020 và giảm 9,3% so với cùng kỳ năm 2019. Tính chung 2 tháng đầu năm 2020, nhập khẩu mặt hàng này về Việt Nam đạt 442 triệu USD, giảm 29,1% so với cùng kỳ năm 2019.
Tháng 2/2020, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu vẫn ở mức thấp

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tháng 1/2020, nhập khẩu TACN&NL của Việt Nam đạt 222 triệu USD, giảm 4,3% so với tháng 12/2019 và giảm 41,65% so với tháng 01/2019, chủ yếu do trùng vào đợt nghỉ Tết Nguyên đán. Trong đó, nhập khẩu từ hầu hết các thị trường lớn như Achentina, Mỹ, Trung Quốc, Hungary, Ấn Độ…đều giảm mạnh từ 30 – 80%. Đáng chú ý, nhập khẩu từ thị trường Braxin giảm nhẹ 10% và nhập khẩu từ các thị trường Philipin, Malaysia, Nhật Bản, Thổ Nhĩ Kỳ lại tăng khá.

Trong tháng 1/2020, Achentina, Braxin, Mỹ và Trung Quốc vẫn là 4 thị trường cung cấp TACN&NL nhiều nhất của Việt Nam. Đáng chú ý, tỷ trọng nhập khẩu từ các thị trường này cũng có những biến động khá lớn. Đó là tăng cường nhập khẩu từ Achentina, Braxin trong khi giảm tỷ trọng nhập khẩu từ Mỹ và Trung Quốc.

Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu từ một số thị trường

trong tháng 1/2020

Thị trường

Tháng 1/2020

So với tháng 1/2019 (%)

Tỷ trọng nhập khẩu năm 2020

Tỷ trọng nhập khẩu năm 2019 (%)

Tổng

222.102

-41,65

100,00

100,00

Achentina

73.606

-33,76

33,14

29,19

Braxin

31.699

-10,70

14,27

9,33

Mỹ

26.338

-69,79

11,86

22,90

Trung Quốc

10.211

-56,94

4,60

6,23

Hunggary

10.069

-33,24

4,53

3,96

Thái Lan

5.639

-48,64

2,54

2,88

Ấn Độ

4.748

-81,13

2,14

6,61

UAE

3.957

87,44

1,78

0,55

Indonesia

3.912

-48,89

1,76

2,01

Đài Loan

3.659

-30,61

1,65

1,39

Italia

2.819

-55,57

1,27

1,67

Hàn Quốc

2.618

-28,29

1,18

0,96

Philippin

2.416

102,07

1,09

0,31

Malaysia

2.140

19,33

0,96

0,47

Singapore

1.580

-33,21

0,71

0,62

Pháp

1.569

-56,23

0,71

0,94

Canada

1.081

-42,14

0,49

0,49

Tây Ban Nha

807

-63,56

0,36

0,58

Hà Lan

763

-64,78

0,34

0,57

Đức

605

-47,56

0,27

0,30

Australia

605

-82,66

0,27

0,92

Bỉ

463

-66,50

0,21

0,36

Chile

425

-38,05

0,19

0,18

Nhật Bản

351

17,60

0,16

0,08

Thổ Nhĩ Kỳ

232

93,10

0,10

0,03

Áo

186

-68,45

0,08

0,16

Mexico

107

-77,36

0,05

0,12

 Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan

 

GIÁ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN THÁNG 02/2020

 

 

Giá nguyên liệu thủy sản bán buôn tại Cà Mau

Mặt hàng

Kích cỡ

Dạng sản phẩm

Đơn giá các tuần

27/2/2020

20/2/2020

13/2/2020

6/2/2020

Tôm nguyên liệu

Tôm sú (sống)

20 con/kg

(sống sinh thái)

274.000

274.000

274.000

274.000

Tôm sú (chết)

20 con/kg

Nguyên liệu

250.000

248.000

246.000

246.000

Tôm sú (sống)

30 con/kg

(sống sinh thái)

235.000

235.000

235.000

235.000

Tôm sú (chết)

30 con/kg

Nguyên liệu

195.000

197.000

193.000

193.000

Tôm sú (sống)

40 con/kg

(sống sinh thái)

192.000

192.000

192.000

192.000

Tôm sú (chết)

40 con/kg

Nguyên liệu

170.000

170.000

168.000

168.000

Tôm đất (sống)

Loại I

(sống)

115.000

115.000

115.000

115.000

Tôm đất (chết)

Loại I

Nguyên liệu

102.000

102.000

105.000

105.000

Tôm Bạc

Loại I

Nguyên liệu

78.000

78.000

82.000

82.000

Tôm Thẻ chân trắng

70 con/kg

Mua tại ao đầm

133.000

132.000

102.000

102.000

Tôm Thẻ chân trắng

100 con/kg

Mua tại ao đầm

93.000

90.000

80.000

80.000

Thủy sản khác

Mực tua (sống)

 

(sống)

125.000

125.000

125.000

120.000

Mực ống

Loại I

 

130.000

130.000

125.000

 

Cá Chẻm

1 con/ kg

 

120.000

120.000

120.000

 

   Nguồn: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp

Giá nguyên liệu thủy sản bán buôn tại Quảng Bình

Mặt hàng

Kích cỡ

Dạng sản phẩm

27/2/2020

20/2/2020

13/2/2020

6/2/2020

Xu hướng nguồn cung

Tôm

 

 

 

 

 

 

 

Tôm Đất

40-50con/ kg

Tươi sống

600.000

600.000

600.000

600.000

ổn định

Tôm bộp

45-50con/ kg

Tươi sống

600.000

600.000

600.000

600.000

Không ổn định

Tôm sú

20-30 con/ kg

Tươi sống

550.000

550.000

550.000

550.000

Không ổn định

Tôm hùm

3-5 con/ kg

Tươi sống

950.000

950.000

1.150.000

1.250.000

Không ổn định

Tôm thẻ

30-40 con / kg

Tươi sống

250.000

250.000

300.000

300.000

ổn định

 

 

 

 

 

 

 

Cá mú

1-2,5 kg/ con

Tươi sống

950.000

950.000

950.000

950.000

Không ổn định

Cá Thu

2-4 kg/ con

Tươi

370.000

370.000

370.000

370.000

Không ổn định

Cá Cam

2-3kg/ con

Tươi

320.000

320.000

320.000

320.000

Không ổn định

Cá Bớp

5-6kg/con

Tươi

300.000

300.000

300.000

300.000

ổn định

Cá Ngư

3-4kg/con

Tươi

200.000

200.000

200.000

200.000

ổn định

Cá vược

1-2,5kg/con

Sống

250.000

250.000

250.000

250.000

ổn định

Mực ống

2L

Tươi

500.000

500.000

500.000

500.000

ổn định

M

Tươi sống

350.000

350.000

350.000

350.000

ổn định

S

300.000

300.000

300.000

300.000

ổn định

Mực lá

 

Tươi

400.000

400.000

400.000

400.000

Không ổn định

Cua gạch

 

Tươi sống

1.100.000

1.100.000

1.100.000

1.100.000

ổn định

Cua thịt

 

Tươi sống

600.000

600.000

700.000

700.000

 

Ghẹ

 

Tươi sống

580.000

580.000

580.000

580.000

ổn định

Nguồn: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp

Giá nguyên liệu thủy sản bán buôn tại Đà Nẵng

Tên mặt hàng

Kích cỡ

Dạng sản phẩm

27/2/2020

20/2/2020

13/2/2020

6/2/2020

Tôm bạc

50-60 con/kg

Tươi

150.000

150.000

160.000

140.000

> 70 con/kg

Tươi

120.000

130.000

145.000

125.000

Tôm đất

35-40 con/kg

Tươi

300.000

300.000

350.000

380.000

 

>70 con/kg

Tươi

250.000

250.000

280.000

300.000

Tôm rằn

10 con/kg

Tươi

380.000

400.000

400.000

400.000

Tôm sú

6 con/kg

Tươi

400.000

450.000

450.000

450.000

30 con/kg

Tươi

250.000

250.000

250.000

250.000

Mực ống

Loại 1(>20cm)

Tươi

180.000

190.000

200.000

180.000

Loại 2 (<20cm)

Tươi

150.000

160.000

170.000

150.000

Mực lá

Loại 1

Tươi

200.000

220.000

250.000

250.000

 

Loại 2

Tươi

160.000

180.000

220.000

200.000

Mực nang

Loại 1(>1kg)

Tươi

150.000

160.000

180.000

160.000

Loai 2(<1kg)

Tươi

120.000

140.000

140.000

140.000

Cá thu

Loại 1

Tươi

130.000

120.000

180.000

180.000

 

Loại 2

Tươi

100.000

100.000

150.000

150.000

Cá ngừ

Loại 1

Tươi

50.000

60.000

80.000

70.000

 

Loại 2

Tươi

30.000

40.000

50.000

50.000

Giá nguyên liệu thủy sản bán buôn tại Phú Yên

Mặt hàng

Kích cỡ

Dạng sản phẩm

27/2/2020

20/2/2020

13/2/2020

6/2/2020

Xu hướng nguồn cung

Cá ngừ đại dương

>30kg/con

Đông lạnh

100.000

100.000

100.000

100.000

Có hàng

Tôm hùm

1- < 1,7kg

Tươi sống

1.500.000

1.500.000

1.500.000

1.800.000

Có ít

<0,7 kg

Tươi sống

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.700.000

Có hàng

>0.7 kg

Tươi sống

1.300.000

1.300.000

1.300.000

1.600.000

 

Tôm hùm càng xanh

0.2- <0.3kg

Tươi sống

800.000

800.000

800.000

800.000

 

Tôm sú (nước  mặn)

50 con/ kg

Tươi

170.000

170.000

170.000

170.000

Hàng ít

40 con/kg

Tươi

220.000

220.000

220.000

220.000

Hàng ít

30 con/kg

Tươi

270.000

270.000

270.000

270.000

Hàng ít

Tôm thẻ chân trắng

100 con/kg

Tươi

97.000-100.000

97.000-100.000

97.000-100.000

97.000-100.000

Có hàng

Nguồn: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp

Giá cá tra nguyên liệu tại An Giang

Mặt hàng

Trọng lượng

Dạng sản phẩm

27/2/2020

20/2/2020

13/2/2020

6/2/2020

Cá Tra thịt trắng

0,7-0,9kg/con

Tươi

18.000-18.500

18.000-18.500

18.000-18.500

18.500-19.000

Cá Tra thịt trắng

>1kg/con

Tươi

17.500-17.800

17.500-17.800

17.500-17.800

18.200-18.400

Nguồn: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp

1838 Go top

SÀN GIAO DỊCH Thương mại điện tử Bắc Giang
410 Gian hàng Đã tham gia
987 Sản phẩm được trưng bày
21857703
Lượt truy cập