Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tháng 1/2020, nhập khẩu TACN&NL của Việt Nam đạt 222 triệu USD, giảm 4,3% so với tháng 12/2019 và giảm 41,65% so với tháng 01/2019, chủ yếu do trùng vào đợt nghỉ Tết Nguyên đán. Trong đó, nhập khẩu từ hầu hết các thị trường lớn như Achentina, Mỹ, Trung Quốc, Hungary, Ấn Độ…đều giảm mạnh từ 30 – 80%. Đáng chú ý, nhập khẩu từ thị trường Braxin giảm nhẹ 10% và nhập khẩu từ các thị trường Philipin, Malaysia, Nhật Bản, Thổ Nhĩ Kỳ lại tăng khá.
Trong tháng 1/2020, Achentina, Braxin, Mỹ và Trung Quốc vẫn là 4 thị trường cung cấp TACN&NL nhiều nhất của Việt Nam. Đáng chú ý, tỷ trọng nhập khẩu từ các thị trường này cũng có những biến động khá lớn. Đó là tăng cường nhập khẩu từ Achentina, Braxin trong khi giảm tỷ trọng nhập khẩu từ Mỹ và Trung Quốc.
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu từ một số thị trường
trong tháng 1/2020
Thị trường
|
Tháng 1/2020
|
So với tháng 1/2019 (%)
|
Tỷ trọng nhập khẩu năm 2020
|
Tỷ trọng nhập khẩu năm 2019 (%)
|
Tổng
|
222.102
|
-41,65
|
100,00
|
100,00
|
Achentina
|
73.606
|
-33,76
|
33,14
|
29,19
|
Braxin
|
31.699
|
-10,70
|
14,27
|
9,33
|
Mỹ
|
26.338
|
-69,79
|
11,86
|
22,90
|
Trung Quốc
|
10.211
|
-56,94
|
4,60
|
6,23
|
Hunggary
|
10.069
|
-33,24
|
4,53
|
3,96
|
Thái Lan
|
5.639
|
-48,64
|
2,54
|
2,88
|
Ấn Độ
|
4.748
|
-81,13
|
2,14
|
6,61
|
UAE
|
3.957
|
87,44
|
1,78
|
0,55
|
Indonesia
|
3.912
|
-48,89
|
1,76
|
2,01
|
Đài Loan
|
3.659
|
-30,61
|
1,65
|
1,39
|
Italia
|
2.819
|
-55,57
|
1,27
|
1,67
|
Hàn Quốc
|
2.618
|
-28,29
|
1,18
|
0,96
|
Philippin
|
2.416
|
102,07
|
1,09
|
0,31
|
Malaysia
|
2.140
|
19,33
|
0,96
|
0,47
|
Singapore
|
1.580
|
-33,21
|
0,71
|
0,62
|
Pháp
|
1.569
|
-56,23
|
0,71
|
0,94
|
Canada
|
1.081
|
-42,14
|
0,49
|
0,49
|
Tây Ban Nha
|
807
|
-63,56
|
0,36
|
0,58
|
Hà Lan
|
763
|
-64,78
|
0,34
|
0,57
|
Đức
|
605
|
-47,56
|
0,27
|
0,30
|
Australia
|
605
|
-82,66
|
0,27
|
0,92
|
Bỉ
|
463
|
-66,50
|
0,21
|
0,36
|
Chile
|
425
|
-38,05
|
0,19
|
0,18
|
Nhật Bản
|
351
|
17,60
|
0,16
|
0,08
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
232
|
93,10
|
0,10
|
0,03
|
Áo
|
186
|
-68,45
|
0,08
|
0,16
|
Mexico
|
107
|
-77,36
|
0,05
|
0,12
|
Nguồn: Tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan
Giá nguyên liệu thủy sản bán buôn tại Cà Mau
Mặt hàng
|
Kích cỡ
|
Dạng sản phẩm
|
Đơn giá các tuần
|
27/2/2020
|
20/2/2020
|
13/2/2020
|
6/2/2020
|
Tôm nguyên liệu
|
Tôm sú (sống)
|
20 con/kg
|
(sống sinh thái)
|
274.000
|
274.000
|
274.000
|
274.000
|
Tôm sú (chết)
|
20 con/kg
|
Nguyên liệu
|
250.000
|
248.000
|
246.000
|
246.000
|
Tôm sú (sống)
|
30 con/kg
|
(sống sinh thái)
|
235.000
|
235.000
|
235.000
|
235.000
|
Tôm sú (chết)
|
30 con/kg
|
Nguyên liệu
|
195.000
|
197.000
|
193.000
|
193.000
|
Tôm sú (sống)
|
40 con/kg
|
(sống sinh thái)
|
192.000
|
192.000
|
192.000
|
192.000
|
Tôm sú (chết)
|
40 con/kg
|
Nguyên liệu
|
170.000
|
170.000
|
168.000
|
168.000
|
Tôm đất (sống)
|
Loại I
|
(sống)
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
115.000
|
Tôm đất (chết)
|
Loại I
|
Nguyên liệu
|
102.000
|
102.000
|
105.000
|
105.000
|
Tôm Bạc
|
Loại I
|
Nguyên liệu
|
78.000
|
78.000
|
82.000
|
82.000
|
Tôm Thẻ chân trắng
|
70 con/kg
|
Mua tại ao đầm
|
133.000
|
132.000
|
102.000
|
102.000
|
Tôm Thẻ chân trắng
|
100 con/kg
|
Mua tại ao đầm
|
93.000
|
90.000
|
80.000
|
80.000
|
Thủy sản khác
|
Mực tua (sống)
|
|
(sống)
|
125.000
|
125.000
|
125.000
|
120.000
|
Mực ống
|
Loại I
|
|
130.000
|
130.000
|
125.000
|
|
Cá Chẻm
|
1 con/ kg
|
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
Nguồn: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp
Giá nguyên liệu thủy sản bán buôn tại Quảng Bình
Mặt hàng
|
Kích cỡ
|
Dạng sản phẩm
|
27/2/2020
|
20/2/2020
|
13/2/2020
|
6/2/2020
|
Xu hướng nguồn cung
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôm Đất
|
40-50con/ kg
|
Tươi sống
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
ổn định
|
Tôm bộp
|
45-50con/ kg
|
Tươi sống
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
600.000
|
Không ổn định
|
Tôm sú
|
20-30 con/ kg
|
Tươi sống
|
550.000
|
550.000
|
550.000
|
550.000
|
Không ổn định
|
Tôm hùm
|
3-5 con/ kg
|
Tươi sống
|
950.000
|
950.000
|
1.150.000
|
1.250.000
|
Không ổn định
|
Tôm thẻ
|
30-40 con / kg
|
Tươi sống
|
250.000
|
250.000
|
300.000
|
300.000
|
ổn định
|
Cá
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá mú
|
1-2,5 kg/ con
|
Tươi sống
|
950.000
|
950.000
|
950.000
|
950.000
|
Không ổn định
|
Cá Thu
|
2-4 kg/ con
|
Tươi
|
370.000
|
370.000
|
370.000
|
370.000
|
Không ổn định
|
Cá Cam
|
2-3kg/ con
|
Tươi
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
320.000
|
Không ổn định
|
Cá Bớp
|
5-6kg/con
|
Tươi
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
ổn định
|
Cá Ngư
|
3-4kg/con
|
Tươi
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
ổn định
|
Cá vược
|
1-2,5kg/con
|
Sống
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
ổn định
|
Mực ống
|
2L
|
Tươi
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
500.000
|
ổn định
|
M
|
Tươi sống
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
ổn định
|
S
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
300.000
|
ổn định
|
Mực lá
|
|
Tươi
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
Không ổn định
|
Cua gạch
|
|
Tươi sống
|
1.100.000
|
1.100.000
|
1.100.000
|
1.100.000
|
ổn định
|
Cua thịt
|
|
Tươi sống
|
600.000
|
600.000
|
700.000
|
700.000
|
|
Ghẹ
|
|
Tươi sống
|
580.000
|
580.000
|
580.000
|
580.000
|
ổn định
|
Nguồn: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp
Giá nguyên liệu thủy sản bán buôn tại Đà Nẵng
Tên mặt hàng
|
Kích cỡ
|
Dạng sản phẩm
|
27/2/2020
|
20/2/2020
|
13/2/2020
|
6/2/2020
|
Tôm bạc
|
50-60 con/kg
|
Tươi
|
150.000
|
150.000
|
160.000
|
140.000
|
> 70 con/kg
|
Tươi
|
120.000
|
130.000
|
145.000
|
125.000
|
Tôm đất
|
35-40 con/kg
|
Tươi
|
300.000
|
300.000
|
350.000
|
380.000
|
|
>70 con/kg
|
Tươi
|
250.000
|
250.000
|
280.000
|
300.000
|
Tôm rằn
|
10 con/kg
|
Tươi
|
380.000
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
Tôm sú
|
6 con/kg
|
Tươi
|
400.000
|
450.000
|
450.000
|
450.000
|
30 con/kg
|
Tươi
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
Mực ống
|
Loại 1(>20cm)
|
Tươi
|
180.000
|
190.000
|
200.000
|
180.000
|
Loại 2 (<20cm)
|
Tươi
|
150.000
|
160.000
|
170.000
|
150.000
|
Mực lá
|
Loại 1
|
Tươi
|
200.000
|
220.000
|
250.000
|
250.000
|
|
Loại 2
|
Tươi
|
160.000
|
180.000
|
220.000
|
200.000
|
Mực nang
|
Loại 1(>1kg)
|
Tươi
|
150.000
|
160.000
|
180.000
|
160.000
|
Loai 2(<1kg)
|
Tươi
|
120.000
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
Cá thu
|
Loại 1
|
Tươi
|
130.000
|
120.000
|
180.000
|
180.000
|
|
Loại 2
|
Tươi
|
100.000
|
100.000
|
150.000
|
150.000
|
Cá ngừ
|
Loại 1
|
Tươi
|
50.000
|
60.000
|
80.000
|
70.000
|
|
Loại 2
|
Tươi
|
30.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
Giá nguyên liệu thủy sản bán buôn tại Phú Yên
Mặt hàng
|
Kích cỡ
|
Dạng sản phẩm
|
27/2/2020
|
20/2/2020
|
13/2/2020
|
6/2/2020
|
Xu hướng nguồn cung
|
Cá ngừ đại dương
|
>30kg/con
|
Đông lạnh
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
Có hàng
|
Tôm hùm
|
1- < 1,7kg
|
Tươi sống
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
Có ít
|
<0,7 kg
|
Tươi sống
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.700.000
|
Có hàng
|
>0.7 kg
|
Tươi sống
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
|
Tôm hùm càng xanh
|
0.2- <0.3kg
|
Tươi sống
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
800.000
|
|
Tôm sú (nước mặn)
|
50 con/ kg
|
Tươi
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
170.000
|
Hàng ít
|
40 con/kg
|
Tươi
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
Hàng ít
|
30 con/kg
|
Tươi
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
Hàng ít
|
Tôm thẻ chân trắng
|
100 con/kg
|
Tươi
|
97.000-100.000
|
97.000-100.000
|
97.000-100.000
|
97.000-100.000
|
Có hàng
|
Nguồn: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp
Giá cá tra nguyên liệu tại An Giang
Mặt hàng
|
Trọng lượng
|
Dạng sản phẩm
|
27/2/2020
|
20/2/2020
|
13/2/2020
|
6/2/2020
|
Cá Tra thịt trắng
|
0,7-0,9kg/con
|
Tươi
|
18.000-18.500
|
18.000-18.500
|
18.000-18.500
|
18.500-19.000
|
Cá Tra thịt trắng
|
>1kg/con
|
Tươi
|
17.500-17.800
|
17.500-17.800
|
17.500-17.800
|
18.200-18.400
|
Nguồn: Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại tổng hợp